Đọc nhanh: 优劣 (ưu liệt). Ý nghĩa là: tốt và xấu, ưu điểm và nhược điểm. Ví dụ : - 臧否人物(评论人物的优劣)。 bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
优劣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt và xấu
good and bad
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
✪ 2. ưu điểm và nhược điểm
merits and drawbacks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优劣
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 良 窳 ( 优劣 )
- tốt và xấu
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 相 那房 质量 优劣
- Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
劣›