Đọc nhanh: 是个儿 (thị cá nhi). Ý nghĩa là: là đối thủ. Ví dụ : - 跟我下棋,你是个儿吗? đánh cờ với tôi, anh có là đối thủ không?
是个儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là đối thủ
是对手
- 跟 我 下棋 , 你 是 个儿 吗
- đánh cờ với tôi, anh có là đối thủ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是个儿
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 是 个 有 理想 的 年轻 儿
- Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
是›