Đọc nhanh: 非昔是今 (phi tích thị kim). Ý nghĩa là: xưa sai nay đúng.
非昔是今 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa sai nay đúng
认为过去不对,现在对:[在某个方面]认为以前不好,而认为现在好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非昔是今
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 这个 决定 让 我 感到 今是昨非
- Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.
- 失败 让 我 认识 到 今是昨非
- Thất bại khiến tôi nhận ra rằng thời thế đã thay đổi.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
昔›
是›
非›