Đọc nhanh: 口角 (khẩu giác). Ý nghĩa là: mép; mồm mép; ăn nói, gây lộn, cãi lộn; cãi nhau. Ví dụ : - 口角流涎。 mép chảy nước dãi.. - 口角生风(形容说话流利)。 ăn nói lưu loát.
口角 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mép; mồm mép; ăn nói
嘴边
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
✪ 2. gây lộn
剧烈争吵
✪ 3. cãi lộn; cãi nhau
因意见不合大声争辩, 互不相让
✪ 4. đấu khẩu; đôi co; tranh chấp
争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口角
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
角›
Thị Phi
miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nóilời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)
đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đenđen trắng; phải trái; thiện ác
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
Cãi Cọ, Tranh Cãi, Vặt Nhau