Đọc nhanh: 口舌 (khẩu thiệt). Ý nghĩa là: miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nói, lời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích). Ví dụ : - 口舌是非。 lời nói thị phi.. - 指导员费了很多的口舌,才说服他躺下来休息。 Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
口舌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nói
因说话而引起的误会或纠纷
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
✪ 2. lời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)
指劝说、 争辩、 交涉时说的话
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口舌
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
舌›
Thị Phi
(văn học) để chửilạm dụng
đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đenđen trắng; phải trái; thiện ác
mép; mồm mép; ăn nóigây lộncãi lộn; cãi nhauđấu khẩu; đôi co; tranh chấp
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
Cãi Cọ, Tranh Cãi, Vặt Nhau