口舌 kǒushé
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu thiệt】

Đọc nhanh: 口舌 (khẩu thiệt). Ý nghĩa là: miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nói, lời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích). Ví dụ : - 口舌是非。 lời nói thị phi.. - 指导员费了很多的口舌才说服他躺下来休息。 Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

Ý Nghĩa của "口舌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

口舌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nói

因说话而引起的误会或纠纷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口舌 kǒushé 是非 shìfēi

    - lời nói thị phi.

✪ 2. lời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)

指劝说、 争辩、 交涉时说的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口舌

  • volume volume

    - 口舌 kǒushé 是非 shìfēi

    - lời nói thị phi.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • volume volume

    - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 惊讶 jīngyà 张口结舌 zhāngkǒujiéshé

    - Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 为了 wèile chěng 口舌 kǒushé 之快 zhīkuài 得罪 dézuì le 许多 xǔduō rén

    - Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người

  • volume volume

    - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao