Đọc nhanh: 曲直 (khúc trực). Ý nghĩa là: đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian. Ví dụ : - 分清是非曲直。 phân rõ đúng sai, phải trái.
曲直 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
有理和无理
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲直
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 我们 要 分清 是非曲直
- Chúng ta phải phân rõ đúng sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
直›