Đọc nhanh: 一时半刻 (nhất thì bán khắc). Ý nghĩa là: một chút, một khoảng thời gian ngắn.
一时半刻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chút
a little while
✪ 2. một khoảng thời gian ngắn
a short time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时半刻
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
- 这是 一个 开心 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc vui vẻ.
- 我 一时一刻 也 不能 忘记 这个 教训
- tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
- 我 想 和 你 在 一起 , 共享 每 一个 幸福 的 时刻
- Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
刻›
半›
时›