Đọc nhanh: 钟头 (chung đầu). Ý nghĩa là: giờ; tiếng đồng hồ. Ví dụ : - 他们等了大约两个钟头。 Họ đợi khoảng hai giờ rồi.. - 我们需要等两个钟头。 Chúng ta cần đợi hai giờ.. - 他每天锻炼一个钟头。 Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
钟头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ; tiếng đồng hồ
小时; 60分钟
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 我们 需要 等 两个 钟头
- Chúng ta cần đợi hai giờ.
- 他 每天 锻炼 一个 钟头
- Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
- 会议 持续 了 两个 钟头
- Cuộc họp kéo dài hai giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟头
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 会议 持续 了 两个 钟头
- Cuộc họp kéo dài hai giờ.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 他 每天 锻炼 一个 钟头
- Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
- 我们 需要 等 两个 钟头
- Chúng ta cần đợi hai giờ.
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
- 昨天晚上 我 只 睡 了 俩 钟头
- Tối hôm qua tôi chỉ ngủ hai tiếng đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
钟›