Đọc nhanh: 一时一刻 (nhất thì nhất khắc). Ý nghĩa là: luôn luôn; không bao giờ. Ví dụ : - 我一时一刻也不能忘记这个教训。 tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
一时一刻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn; không bao giờ
每时每刻
- 我 一时一刻 也 不能 忘记 这个 教训
- tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时一刻
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 这是 一个 开心 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc vui vẻ.
- 这是 一个 决定性 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc mang tính quyết định.
- 这是 一个 激动人心 的 时刻
- đây là thời khắc xúc động lòng người
- 我 一时一刻 也 不能 忘记 这个 教训
- tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
- 我 想 和 你 在 一起 , 共享 每 一个 幸福 的 时刻
- Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
刻›
时›