Đọc nhanh: 此时此刻 (thử thì thử khắc). Ý nghĩa là: vào chính thời điểm này. Ví dụ : - 我为你的错误行为感到难过,不知你此时此刻是怎么想的。 Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
此时此刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào chính thời điểm này
at this very moment
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时此刻
- 他 此刻 面临 着险
- Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 公园 此刻 非常 冷落
- Công viên lúc này rất vắng vẻ.
- 如此 激动 的 时刻 很 难忘
- Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
时›
此›