Đọc nhanh: 行车时刻表 (hành xa thì khắc biểu). Ý nghĩa là: Bảng thời gian tàu chạy; bảng giờ tàu chạy.
行车时刻表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng thời gian tàu chạy; bảng giờ tàu chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行车时刻表
- 行车时间 一览表
- bảng liệt kê về thời gian xe chạy.
- 火车 行驶 得 很 准时
- Tàu chạy rất đúng giờ.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 行车 时 不要 探身 窗外
- Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.
- 你 有 很多 供 火车 旅行 时 阅读 的 读物 吗
- Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
时›
行›
表›
车›