Đọc nhanh: 时令 (thì lệnh). Ý nghĩa là: bệnh thời vụ (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định). Ví dụ : - 闹时令。 bị bệnh thời tiết.
时令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thời vụ (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định)
时令病
- 闹 时令
- bị bệnh thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时令
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 闹 时令
- bị bệnh thời tiết.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 重逢 的 时刻 令人感动
- Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
时›