Đọc nhanh: 作恶多端 (tá ác đa đoan). Ý nghĩa là: làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác.
作恶多端 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác
所做的坏事太多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作恶多端
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 作恶多端
- làm xấu nhiều mặt
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 他 在 寺里 工作 多年
- Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 做 了 那么 多 工作
- Anh ấy đã làm nhiều việc thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
多›
恶›
端›