Đọc nhanh: 罪恶滔天 (tội ác thao thiên). Ý nghĩa là: tội ác đầy trời (thành ngữ).
罪恶滔天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác đầy trời (thành ngữ)
evil crimes fill heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪恶滔天
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
- 罪恶 通天
- tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
恶›
滔›
罪›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời
nghiệp chướng nặng nề
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm