Đọc nhanh: 恶贯满盈 (ác quán mãn doanh). Ý nghĩa là: tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội.
恶贯满盈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
作恶极多,已到末日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶贯满盈
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
满›
盈›
贯›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời
nghiệp chướng nặng nề
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
có nhiều tiền án