Đọc nhanh: 杀人放火 (sát nhân phóng hoả). Ý nghĩa là: giết và đốt (thành ngữ); giết người và đốt phá.
杀人放火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết và đốt (thành ngữ); giết người và đốt phá
to kill and burn (idiom); murder and arson
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人放火
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 放火 烧掉 敌人 的 据点
- phóng hoả đốt cháy đồn giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
放›
杀›
火›