Đọc nhanh: 丧尽天良 (tang tần thiên lương). Ý nghĩa là: tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm.
丧尽天良 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
形容泯灭人性,极为恶毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧尽天良
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 尽着 三天 把 事情 办好
- Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
天›
尽›
良›
phát rồ; mất trí
cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
tội ác đầy trời (thành ngữ)
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn