Đọc nhanh: 不作半瓶醋 (bất tá bán bình thố). Ý nghĩa là: dốt đặc hay hơn chữ lỏng.
不作半瓶醋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốt đặc hay hơn chữ lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不作半瓶醋
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 她 不想 被 当作 花瓶
- Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
作›
半›
瓶›
醋›