Các biến thể (Dị thể) của 侧

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 侧 theo âm hán việt

侧 là gì? (Trắc). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: một bên. Từ ghép với : Hai bên đường cái, Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí), Nằm nghiêng, (Nghiêng người) lách vào, Vểnh tai nghe Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • một bên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phía, cạnh, bên

- Hai bên đường cái

- Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí)

* ② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh

- Nằm nghiêng

- (Nghiêng người) lách vào

- Vểnh tai nghe

* ③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến

- Hèn kém. Xem [zhai], [zè].

* (đph) Nghiêng

- Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem [cè], [zè].

Từ ghép với 侧