- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
- Các bộ:
Cao (高)
Phộc (攴)
- Pinyin:
Qiāo
- Âm hán việt:
Xao
- Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰高攴
- Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
- Bảng mã:U+6572
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 敲
-
Cách viết khác
㪣
䯨
搞
摮
毃
𢻤
𢿣
𢿲
𣫁
𩫈
Ý nghĩa của từ 敲 theo âm hán việt
敲 là gì? 敲 (Xao). Bộ Phác 攴 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶). Ý nghĩa là: đập, gõ, Đập, gõ. Từ ghép với 敲 : 敲門 Gõ cửa, khua cửa, 敲鑼 Gõ thanh la, đánh thanh la, 敲詐勒索 Bóp nặn, bắt chẹt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðập, gõ, như xao môn 敲門 gõ cửa. Giả Ðảo có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn 僧敲月下門. Trước Giả Ðảo định dùng chữ thôi 推, đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao 敲 thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao 推敲 là vì cớ ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gõ, khỏ, đánh, đập, khua
- 敲門 Gõ cửa, khua cửa
- 敲鑼 Gõ thanh la, đánh thanh la
* ② Bắt bí, bóp chẹt
- 敲詐勒索 Bóp nặn, bắt chẹt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đập, gõ
- “Tăng xao nguyệt hạ môn” 僧敲月下門 Sư gõ cửa dưới trăng. § Xem “thôi xao” 推敲.
Trích: “xao môn” 敲門 gõ cửa. Giả Đảo 賈島
Từ ghép với 敲