Đọc nhanh: 耳提面命 (nhĩ đề diện mệnh). Ý nghĩa là: ân cần dạy bảo; tận tâm chỉ bảo.
耳提面命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân cần dạy bảo; tận tâm chỉ bảo
《诗经·大雅抑》:'匪面命之,言提其耳'不但当面告诉他,而且揪着他的耳朵向他进,形容恳切地教导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳提面命
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
提›
耳›
面›