Đọc nhanh: 开枝散叶 (khai chi tán hiệp). Ý nghĩa là: Sinh con nối dõi. Ví dụ : - 为皇上开枝散叶 Sinh con cho hoàng thượng
开枝散叶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh con nối dõi
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开枝散叶
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
开›
散›
枝›