Đọc nhanh: 似懂非懂 (tự đổng phi đổng). Ý nghĩa là: Có vẻ hiểu. Ví dụ : - 我似懂非懂,以为上次因为是叫别人做,所以师父不高兴。 Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
似懂非懂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có vẻ hiểu
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似懂非懂
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 似懂非懂
- như hiểu mà không phải hiểu.
- 博学 的 人 并非 什么 都 懂
- Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.
- 他 不 懂 这段话
- Anh ấy không hiểu đoạn văn này.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 她 非常 懂事
- Cô ấy rất hiểu chuyện.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
懂›
非›