Đọc nhanh: 重叠 (trùng điệp). Ý nghĩa là: trùng điệp; chồng; chồng lên nhau; chồng chất; chồng chéo , lặp lại. Ví dụ : - 衣服重叠在椅子上。 Quần áo được xếp chồng trên ghế.. - 盘子重叠在柜子里。 Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.. - 这里群山重叠,景色迷人。 Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
重叠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng điệp; chồng; chồng lên nhau; chồng chất; chồng chéo
一样的东西一层一层地放在一起
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
重叠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặp lại
语法上指同一个词或者词组连用两次
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 重叠 词使 句子 生动
- Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重叠
✪ 1. 重叠 + 的 + Danh từ (山峰/部分/现象/...)
"重叠" vai trò định ngữ
- 重叠 的 山峰 很 美
- Những ngọn núi chồng chất lên nhau rất đẹp.
- 这是 一个 重叠 的 现象
- Đây là một hiện tượng chồng chéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重叠
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 峰峦 重叠
- núi non trùng điệp.
- 重叠 的 山峰 很 美
- Những ngọn núi chồng chất lên nhau rất đẹp.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 山峦 重叠
- núi non trùng điệp.
- 这是 一个 重叠 的 现象
- Đây là một hiện tượng chồng chéo.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
重›