重叠 chóngdié
volume volume

Từ hán việt: 【trùng điệp】

Đọc nhanh: 重叠 (trùng điệp). Ý nghĩa là: trùng điệp; chồng; chồng lên nhau; chồng chất; chồng chéo , lặp lại. Ví dụ : - 衣服重叠在椅子上。 Quần áo được xếp chồng trên ghế.. - 盘子重叠在柜子里。 Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.. - 这里群山重叠景色迷人。 Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.

Ý Nghĩa của "重叠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

重叠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trùng điệp; chồng; chồng lên nhau; chồng chất; chồng chéo

一样的东西一层一层地放在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • volume volume

    - 盘子 pánzi 重叠 chóngdié zài 柜子 guìzi

    - Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 群山 qúnshān 重叠 chóngdié 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

重叠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lặp lại

语法上指同一个词或者词组连用两次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • volume volume

    - 小小 xiǎoxiǎo shì 重叠 chóngdié

    - "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.

  • volume volume

    - 重叠 chóngdié 词使 císhǐ 句子 jùzi 生动 shēngdòng

    - Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重叠

✪ 1. 重叠 + 的 + Danh từ (山峰/部分/现象/...)

"重叠" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 重叠 chóngdié de 山峰 shānfēng hěn měi

    - Những ngọn núi chồng chất lên nhau rất đẹp.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 重叠 chóngdié de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng chồng chéo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重叠

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - 重叠 chóngdié de 山峰 shānfēng hěn měi

    - Những ngọn núi chồng chất lên nhau rất đẹp.

  • volume volume

    - 动词 dòngcí 重叠 chóngdié hòu 不能 bùnéng shòu 已然 yǐrán 副词 fùcí 修饰 xiūshì 可以 kěyǐ shòu 未然 wèirán 副词 fùcí 修饰 xiūshì

    - Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.

  • volume volume

    - 山峦 shānluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 重叠 chóngdié de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng chồng chéo.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 群山 qúnshān 重叠 chóngdié 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao