养肤品 yǎng fú pǐn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 养肤品 Ý nghĩa là: sản phẩm dưỡng da (các sản phẩm chăm sóc và nuôi dưỡng làn da). Ví dụ : - 她每天使用养肤品保持皮肤的健康。 Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.. - 选择适合的养肤品可以有效改善肌肤状况。 Chọn sản phẩm dưỡng da phù hợp có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da.

Ý Nghĩa của "养肤品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养肤品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sản phẩm dưỡng da (các sản phẩm chăm sóc và nuôi dưỡng làn da)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 使用 shǐyòng 养肤品 yǎngfūpǐn 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 适合 shìhé de 养肤品 yǎngfūpǐn 可以 kěyǐ 有效 yǒuxiào 改善 gǎishàn 肌肤 jīfū 状况 zhuàngkuàng

    - Chọn sản phẩm dưỡng da phù hợp có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养肤品

  • volume volume

    - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 全世界 quánshìjiè de 营养品 yíngyǎngpǐn

    - Sách là dưỡng chất của cả thế giới.

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 品德 pǐndé

    - Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.

  • volume volume

    - 养马 yǎngmǎ yào 选择 xuǎnzé 优良 yōuliáng de 品种 pǐnzhǒng lái 传种 chuánzhǒng

    - nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 不同 bùtóng de 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 培养 péiyǎng xīn de 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đang nuôi cấy giống mới.

  • - 每天 měitiān 使用 shǐyòng 养肤品 yǎngfūpǐn 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.

  • - 选择 xuǎnzé 适合 shìhé de 养肤品 yǎngfūpǐn 可以 kěyǐ 有效 yǒuxiào 改善 gǎishàn 肌肤 jīfū 状况 zhuàngkuàng

    - Chọn sản phẩm dưỡng da phù hợp có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao