Đọc nhanh: 拜教 (bái giáo). Ý nghĩa là: được khai sáng; được sự dạy dỗ.
拜教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được khai sáng; được sự dạy dỗ
敬辞,拜受教导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜教
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 商品 拜物教
- đạo sùng bái hàng hoá
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
教›