Đọc nhanh: 素养 (tố dưỡng). Ý nghĩa là: tố chất; phẩm hạnh; phẩm chất; sự tu dưỡng. Ví dụ : - 阅读可以提高个人素养。 Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.. - 学校培养学生的素养。 Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.. - 她的素养表现很突出。 Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
素养 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố chất; phẩm hạnh; phẩm chất; sự tu dưỡng
平素的修养
- 阅读 可以 提高 个人 素养
- Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 她 的 素养 表现 很 突出
- Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 素养
✪ 1. Danh từ + 的 + 素养
"素养" làm trung tâm ngữ
- 教师 的 素养 是 很 重要 的
- Tố chất của thầy cô rất quan trọng.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
✪ 2. Tính từ + 的 + 素养
"素养" làm trung tâm ngữ
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 我们 需要 良好 的 素养
- Chúng tôi cần phẩm chất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素养
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 她 的 素养 表现 很 突出
- Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
- 阅读 可以 提高 个人 素养
- Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 学习 可以 提升 个人 素养
- Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.
- 我们 需要 良好 的 素养
- Chúng tôi cần phẩm chất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
素›