Đọc nhanh: 涵养 (hàm dưỡng). Ý nghĩa là: tu dưỡng; điềm đạm; kiềm chế; tiết chế (cảm xúc), giữ; trữ; tích giữ (nước). Ví dụ : - 他很有涵养,从不轻易发脾气。 Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.. - 植树造林,涵养水分。 Trồng cây gây rừng, giữ nước.. - 涵养水源需要长期的努力。 Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
涵养 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu dưỡng; điềm đạm; kiềm chế; tiết chế (cảm xúc)
能控制情绪的功夫;修养
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
涵养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ; trữ; tích giữ (nước)
蓄积并保持 (水分等)
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵养
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
涵›