Đọc nhanh: 无教养 (vô giáo dưỡng). Ý nghĩa là: đểu.
无教养 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无教养
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
- 教师 的 素养 是 很 重要 的
- Tố chất của thầy cô rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
教›
无›