Đọc nhanh: 救治 (cứu trị). Ý nghĩa là: cứu chữa.
救治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu chữa
医治使脱离危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救治
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 医生 忠诚 救治 病人
- Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
治›