Đọc nhanh: 就 (tựu). Ý nghĩa là: liền; ngay; sắp; sắp sửa, đã, mà; rồi; là...ngay (hai động tác xảy ra tiếp nhau). Ví dụ : - 她一会儿就回来。 Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.. - 电影马上就要开始。 Bộ phim sắp bắt đầu ngay bây giờ.. - 他十五岁就参加革命了。 Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
就 khi là Phó từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. liền; ngay; sắp; sắp sửa
表示将在很短的时间以内发生
- 她 一会儿 就 回来
- Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.
- 电影 马上 就要 开始
- Bộ phim sắp bắt đầu ngay bây giờ.
✪ 2. đã
表示动作行为在很久以前已经发生
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
✪ 3. mà; rồi; là...ngay (hai động tác xảy ra tiếp nhau)
表示前后事情紧接着
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 我 吃完饭 就 去 看 电影
- Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.
✪ 4. thì
表示在某种条件下自然发生某种结果
- 你 愿意 走 就 走 吧
- Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
✪ 5. chính; chính là
表示事实正是如此
- 那 就是 他 的 家
- Đó chính là nhà của anh ấy.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
✪ 6. chỉ; riêng; vẻn vẹn
仅仅;只
- 这个 问题 就 你 最 懂
- Chỉ có bạn là hiểu rõ nhất về vấn đề này.
- 这个 工作 就 我 负责
- Công việc này chỉ có tôi phụ trách.
✪ 7. tận; những; đã có (nhấn mạnh số lượng)
强调数量多寡
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
- 他 就 赢 了 五次 比赛
- Anh ấy thắng tận năm trận đấu.
✪ 8. đã (nhấn mạnh sự khẳng định)
加强肯定
- 他 就 这样 决定 了
- Anh ấy đã quyết định như vậy.
- 我 就 知道 你 会 来
- Tôi đã biết chắc rằng bạn sẽ đến.
就 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù; cho dù (biểu thị sự nhượng bộ)
表示假设的让步;跟''就是''相同
- 你 就 不 说 , 我 也 明白
- Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.
- 就算 下雨 , 我们 也 要 去
- Dù có mưa, chúng ta vẫn phải đi.
就 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm (dùng trong ăn uống, nhậu nhẹt)
菜肴、果品等搭配着主食或酒吃
- 我 喜欢 稀饭 就 咸菜
- Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
✪ 2. gần; sát; đến gần; dựa sát
接近;凑近
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
✪ 3. đến; tới; đi đến
到
- 她 就 办公室 了
- Cô ấy đến văn phòng rồi.
- 我 就 电影院 了
- Chúng tôi đến rạp chiếu phim rồi.
✪ 4. hoàn thành
完成;成
- 任务 终于 完成 了
- Nhiệm vụ cuối cùng đã hoàn thành.
- 这 本书 已经 写 就 了
- Cuốn sách này đã được hoàn thành.
✪ 5. nhân; tiện; nhân tiện; tiện thể
趁着 (当前的便利 )
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
✪ 6. vào; nhậm; bắt đầu
开始进入或从事
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 她 计划 下个月 就职
- Cô ấy dự định bắt đầu làm việc vào tháng sau.
✪ 7. theo; nghe theo; tuân theo
依从
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 她 愿意 就 父母 的 意见
- Cô ấy sẵn lòng nghe theo ý kiến của cha mẹ.
就 khi là Giới từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhân; tiện; nhân tiện; tiện thể
表示利用条件、时机等,相当于“趁”
- 就 着 周末 , 我们 一起 去 爬山
- Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.
- 就 着 这个 机会 , 我们 去 旅行
- Nhân cơ hội này, chúng ta đi du lịch,
✪ 2. nói; về; nói về
引进动作的对象或范围
- 就 学习 来说 , 他 非常 用心
- Nói về việc học, anh ấy rất chăm chỉ.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
✪ 3. ngay; gần; liền
引进动作行为发生时所靠近的处所
- 我们 就地解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề ngay tại chỗ.
- 他 就近 参加 了 活动
- Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.
So sánh, Phân biệt 就 với từ khác
✪ 1. 便 vs 就
Ý nghĩa và cách sử dụng của "便" về cơ bản giống với một vài ý nghĩa của "就","便" dùng trong văn viết, "就" dùng trong văn viết và văn nói đều sử dụng được
"就" thể hiện rất ít, có ý nghĩa chỉ, "便" không có ý nghĩa này
"就" có ý nghĩa nhấn mạnh sự thật chính là như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"就" có ý nghĩa thì ra hoặc sớm đã như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"就" có nghĩa là kiên quyết, "便" không có ý nghĩa này.
✪ 2. 才 vs 就
Khác:
- "就" biểu thị động tác xảy ra sớm, nhanh chóng, thuận lợi, dễ dàng.
"才" biểu thị hành động xảy ra chậm muộn và ko dễ dàng thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›