收复 shōufù
volume volume

Từ hán việt: 【thu phục】

Đọc nhanh: 收复 (thu phục). Ý nghĩa là: thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất). Ví dụ : - 收复失地。 thu hồi đất đai bị mất.

Ý Nghĩa của "收复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

收复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất)

夺回 (失去的领土、阵地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收复失地 shōufùshīdì

    - thu hồi đất đai bị mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收复

  • volume volume

    - 收复 shōufù 国土 guótǔ

    - thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai

  • volume volume

    - 收复失地 shōufùshīdì

    - thu hồi đất đai bị mất.

  • volume volume

    - 收复失地 shōufùshīdì

    - thu hồi lại đất đai bị mất.

  • volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 复信 fùxìn 收到 shōudào 读者来信 dúzhěláixìn hòu jiù 立即 lìjí le xìn 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.

  • volume volume

    - xìn 寄出 jìchū 很久 hěnjiǔ le hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 复信 fùxìn

    - thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.

  • volume volume

    - cóng 专利局 zhuānlìjú 收到 shōudào le 回复 huífù

    - Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào de 回复 huífù

    - Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa