Đọc nhanh: 收复 (thu phục). Ý nghĩa là: thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất). Ví dụ : - 收复失地。 thu hồi đất đai bị mất.
收复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất)
夺回 (失去的领土、阵地)
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收复
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
- 收复失地
- thu hồi lại đất đai bị mất.
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 我 还 没有 收到 他 的 回复
- Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
收›
Phục Hưng
Hồi Phục, Khôi Ph
Phục Hồi, Bình Phục, Hồi Phục (Sức Khoẻ)
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
hồi phục; khôi phục; thu phục; thu hồi
Chim Sẻ, Se Sẻ, Chim Gi
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
Rơi Vào Tay Giặc, Thất Thủ, Chiếm Đóng (Lãnh Thổ)
cắt nhường (lãnh thổ); cát nhượng
tiêu vong; mất hút; luân táng
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
thất thủ; không giữ được