Đọc nhanh: 沦陷 (luân hãm). Ý nghĩa là: rơi vào tay giặc; thất thủ; chiếm đóng (lãnh thổ), nhấn chìm; làm ngập; lụt; ngập. Ví dụ : - 城市被敌人沦陷了。 Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.. - 他们的领土沦陷了。 Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.. - 我们必须防止沦陷。 Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
沦陷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi vào tay giặc; thất thủ; chiếm đóng (lãnh thổ)
(领土)陷落在敌人手里
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nhấn chìm; làm ngập; lụt; ngập
淹没;洪水
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦陷
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 城市 被 敌人 沦陷 了
- Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 敌军 很快 就 沦陷 了 城堡
- Quân địch đã nhanh chóng chiếm được lâu đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沦›
陷›
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
từ bỏ phòng thủđầu hàngđến năng suất
tiêu vong; diệt vong (đất nước)suy bại; chết chóc; suy đồi
thất thủ; không giữ được
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
tiêu vong; mất hút; luân táng