Đọc nhanh: 收复失地 (thu phục thất địa). Ý nghĩa là: để phục hồi lãnh thổ bị mất.
收复失地 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phục hồi lãnh thổ bị mất
to recover lost territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收复失地
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 收复失地
- thu hồi lại đất đai bị mất.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
复›
失›
收›