Đọc nhanh: 东鳞西爪 (đông lân tây trảo). Ý nghĩa là: vụn vặt; thứ vặt vãnh; thứ linh tinh, chuyện đó đây.
东鳞西爪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụn vặt; thứ vặt vãnh; thứ linh tinh
见〖一鳞半爪〗
✪ 2. chuyện đó đây
画龙时, 龙在云中为云所蔽, 东露一鳞, 西现一爪, 不见全貌比喻事物零碎、不完整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东鳞西爪
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
爪›
西›
鳞›