Đọc nhanh: 支流 (chi lưu). Ý nghĩa là: nhánh sông; dòng chảy; chi nhánh; chi lưu, sự vật phát sinh; vật thứ yếu.
支流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh sông; dòng chảy; chi nhánh; chi lưu
流入干流的河流
✪ 2. sự vật phát sinh; vật thứ yếu
比喻伴随主要事物而出现的次要事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支流
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
流›