支流 zhīliú
volume volume

Từ hán việt: 【chi lưu】

Đọc nhanh: 支流 (chi lưu). Ý nghĩa là: nhánh sông; dòng chảy; chi nhánh; chi lưu, sự vật phát sinh; vật thứ yếu.

Ý Nghĩa của "支流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

支流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhánh sông; dòng chảy; chi nhánh; chi lưu

流入干流的河流

✪ 2. sự vật phát sinh; vật thứ yếu

比喻伴随主要事物而出现的次要事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支流

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 支流 zhīliú 慢慢 mànmàn 汇入 huìrù 主流 zhǔliú

    - Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 钢笔 gāngbǐ 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cây bút máy này rất trơn tru.

  • volume volume

    - 万古流芳 wàngǔliúfāng

    - tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.

  • volume volume

    - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao