Đọc nhanh: 锤式破碎机 (chuỳ thức phá toái cơ). Ý nghĩa là: máy nghiền kiểu búa (Máy móc trong xây dựng).
锤式破碎机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nghiền kiểu búa (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锤式破碎机
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
机›
破›
碎›
锤›