Đọc nhanh: 扭捏 (nữu niết). Ý nghĩa là: ưỡn ẹo; nũng nịu; thiếu tự nhiên; ngượng nghịu; ngại ngùng; ưỡn à ưỡn ẹo. Ví dụ : - 她扭捏了大半天,才说出一句话来。 cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.. - 有话直截了当地说,别扭扭捏捏的。 có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
扭捏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưỡn ẹo; nũng nịu; thiếu tự nhiên; ngượng nghịu; ngại ngùng; ưỡn à ưỡn ẹo
本指走路时身体故意左右摇动,今指举止言谈不大方
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭捏
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
捏›