Đọc nhanh: 摇摆舞 (dao bài vũ). Ý nghĩa là: đu (nhảy). Ví dụ : - 瑞秋要去学摇摆舞 Rachel muốn học nhảy đu dây.
摇摆舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đu (nhảy)
swing (dance)
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆舞
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
摇›
舞›