Đọc nhanh: 网罗 (võng la). Ý nghĩa là: lưới (bắt chim hay đánh cá), chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách). Ví dụ : - 渔民使用网罗来捕鱼。 Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.. - 猎人在森林布下网罗。 Thợ săn giăng lưới trong rừng.. - 他们通过各种方式网罗人才。 Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
网罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưới (bắt chim hay đánh cá)
捕鱼的网和捕鸟的罗
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
网罗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)
从各方面搜寻招致
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网罗
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 这里 设有 罗网
- Ở đây có đặt lưới bắt chim.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
网›
罗›