分发 fēnfā
volume volume

Từ hán việt: 【phân phát】

Đọc nhanh: 分发 (phân phát). Ý nghĩa là: phát; phân phát; chia phát, phân phái; phái đi (nhân viên đi nhận công tác mới), chia cho. Ví dụ : - 分发慰问品 phát quà thăm hỏi

Ý Nghĩa của "分发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

分发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phát; phân phát; chia phát

一个个地发给

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分发 fēnfā 慰问品 wèiwènpǐn

    - phát quà thăm hỏi

✪ 2. phân phái; phái đi (nhân viên đi nhận công tác mới)

分派 (人员到工作岗位)

✪ 3. chia cho

付出 (款项)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分发

  • volume volume

    - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • volume volume

    - 分发 fēnfā 慰问品 wèiwènpǐn

    - phát quà thăm hỏi

  • volume volume

    - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • volume volume

    - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 发动 fādòng le 攻击 gōngjī

    - Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • volume volume

    - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao