Đọc nhanh: 分发 (phân phát). Ý nghĩa là: phát; phân phát; chia phát, phân phái; phái đi (nhân viên đi nhận công tác mới), chia cho. Ví dụ : - 分发慰问品 phát quà thăm hỏi
分发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát; phân phát; chia phát
一个个地发给
- 分发 慰问品
- phát quà thăm hỏi
✪ 2. phân phái; phái đi (nhân viên đi nhận công tác mới)
分派 (人员到工作岗位)
✪ 3. chia cho
付出 (款项)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分发
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 分发 慰问品
- phát quà thăm hỏi
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
发›