Đọc nhanh: 收罗 (thu la). Ý nghĩa là: thu nạp; thu nhặt; thu gom; góp nhặt; sưu tầm. Ví dụ : - 收罗人才。 thu nạp nhân tài.. - 收罗材料。 thu nhặt tài liệu.
收罗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nạp; thu nhặt; thu gom; góp nhặt; sưu tầm
把人或物聚集在一起
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收罗
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
罗›