Đọc nhanh: 征集 (trưng tập). Ý nghĩa là: thu thập; thu nhặt, chiêu mộ; mộ. Ví dụ : - 征集历史资料 thu thập tư liệu lịch sử. - 征集新兵 chiêu mộ tân binh
征集 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập; thu nhặt
用公告或口头询问的方式收集
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
✪ 2. chiêu mộ; mộ
征募
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征集
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
集›