Đọc nhanh: 征求 (trưng cầu). Ý nghĩa là: xin; trưng cầu; xin cầu; thu thập. Ví dụ : - 她征求了父母的意见。 Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.. - 我们征求社区的反馈。 Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.. - 老师征求学生的建议。 Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.
征求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin; trưng cầu; xin cầu; thu thập
公开向别人问意见、看法等
- 她 征求 了 父母 的 意见
- Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 老师 征求 学生 的 建议
- Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 征求
✪ 1. 征求 + Tân ngữ
trưng cầu/thu thập... cái gì đó
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征求
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
求›