Đọc nhanh: 搜集材料 (sưu tập tài liệu). Ý nghĩa là: Tiếp tục kiểm toán. Ví dụ : - 他打算写一部小说,正在搜集材料。 Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
搜集材料 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp tục kiểm toán
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜集材料
- 你 先 收集 收集 材料 吧 !
- Bạn đi thu thập tài liệu trước đi.
- 汇集 材料
- tập hợp tài liệu
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 这些 都 是 我 收集 的 材料
- Đây là những tài liệu tôi sưu tầm được.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
料›
材›
集›