发表 fābiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phát biểu】

Đọc nhanh: 发表 (phát biểu). Ý nghĩa là: phát biểu; tuyên bố; công bố; nói; đưa ra; bày tỏ, đăng; đăng tải. Ví dụ : - 他发表了自己的看法。 Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.. - 她在会议上发表演讲。 Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.. - 公司发表了新政策。 Công ty đã công bố chính sách mới.

Ý Nghĩa của "发表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

发表 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát biểu; tuyên bố; công bố; nói; đưa ra; bày tỏ

用口头或书面形式向公众表达(意见)、公布(事项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发表 fābiǎo le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发表 fābiǎo le xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty đã công bố chính sách mới.

  • volume volume

    - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đăng; đăng tải

在报刊上登载(文章等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.

  • volume volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 发表 fābiǎo le 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì bèi 发表 fābiǎo zài 报刊 bàokān shàng

    - Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 发表 fābiǎo zài 期刊 qīkān shàng

    - Bài viết này được đăng trên tạp chí.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发表

✪ 1. 发表 + Tân ngữ

phát biểu/ đăng tải; xuất bản cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 发表 fābiǎo 自己 zìjǐ de 建议 jiànyì

    - Tôi phát biểu ý kiến của mình.

  • volume

    - 很多年 hěnduōnián qián 曾经 céngjīng 发表 fābiǎo guò 小说 xiǎoshuō

    - ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.

So sánh, Phân biệt 发表 với từ khác

✪ 1. 发布 vs 发表

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "发表" và "发布" đều không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 发言 vs 发表

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều liên quan đến biểu đạt ý kiến.
Khác:
- "发言" chỉ lời nói khi ở trong hội nghị, trong lớp.
"发表" chỉ hướng về tập thể, xã hội nói ra ý kiến của mình hoặc đăng bài trên báo
- "发言" có thể làm danh từ, chỉ những ý kiến đã phát biểu.
- "发言" là từ li hợp, ở giữa có thể xen các thành phần khác, đằng sau không thể mang thêm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发表

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 报刊 bàokān shàng 发表文章 fābiǎowénzhāng

    - Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.

  • volume volume

    - zài 下议院 xiàyìyuàn 当众 dāngzhòng 发表 fābiǎo le 一个 yígè 声明 shēngmíng

    - Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.

  • volume volume

    - zài 会场 huìchǎng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu tại hội trường.

  • volume volume

    - 轻易 qīngyì 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.

  • volume volume

    - 发表 fābiǎo le 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao