Đọc nhanh: 洞晓 (động hiểu). Ý nghĩa là: hiểu rõ; thông suốt; thấu đáo. Ví dụ : - 洞晓音律 hiểu rõ âm luật. - 洞晓其中利弊。 hiểu rõ lợi hại trong đó
洞晓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ; thông suốt; thấu đáo
透彻地知道;精通
- 洞晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞晓
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 洞晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 他 晓得 这件 事 的 真相
- Anh ấy biết sự thật của vấn đề.
- 他 晓示 大家 这个 消息
- Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.
- 老师 洞晓 学生 的 状态
- Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
洞›