洞晓 dòng xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【động hiểu】

Đọc nhanh: 洞晓 (động hiểu). Ý nghĩa là: hiểu rõ; thông suốt; thấu đáo. Ví dụ : - 洞晓音律 hiểu rõ âm luật. - 洞晓其中利弊。 hiểu rõ lợi hại trong đó

Ý Nghĩa của "洞晓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洞晓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ; thông suốt; thấu đáo

透彻地知道;精通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞晓 dòngxiǎo 音律 yīnlǜ

    - hiểu rõ âm luật

  • volume volume

    - 洞晓 dòngxiǎo 其中 qízhōng 利弊 lìbì

    - hiểu rõ lợi hại trong đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞晓

  • volume volume

    - 洞晓 dòngxiǎo 其中 qízhōng 利弊 lìbì

    - hiểu rõ lợi hại trong đó

  • volume volume

    - duì de ài 洞若观火 dòngruòguānhuǒ

    - Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.

  • volume volume

    - 洞晓 dòngxiǎo 音律 yīnlǜ

    - hiểu rõ âm luật

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

  • volume volume

    - 晓示 xiǎoshì 大家 dàjiā 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 洞晓 dòngxiǎo 学生 xuésheng de 状态 zhuàngtài

    - Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 空洞无物 kōngdòngwúwù

    - Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.

  • volume volume

    - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao