Đọc nhanh: 发布 (phát bố). Ý nghĩa là: đưa ra; tuyên bố; công bố; phát hành; cho ra; thông báo; đăng bài; đăng tin; ra mắt. Ví dụ : - 政府发布了安全警告。 Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.. - 这条新闻刚刚发布。 Tin tức này vừa được đưa ra.. - 公司发布了新产品。 Công ty đã phát hành sản phẩm mới.
发布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra; tuyên bố; công bố; phát hành; cho ra; thông báo; đăng bài; đăng tin; ra mắt
通过广播等公开的、正式的方式让人们知道重要的信息、决定、命令等。
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 这 条 新闻 刚刚 发布
- Tin tức này vừa được đưa ra.
- 公司 发布 了 新 产品
- Công ty đã phát hành sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发布
✪ 1. 向 + Ai đó + 发布 (+ Tân ngữ)
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
✪ 2. 发布 + Tân ngữ (预报/ 管理条例/ 命令/ 指令)
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
✪ 3. 将/已 + 于 + Thời gian + 发布
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
So sánh, Phân biệt 发布 với từ khác
✪ 1. 发布 vs 发表
Ý nghĩa và cách sử dụng của "发表" và "发布" đều không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发布
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 公司 发布 了 正式 声明
- Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.
- 公司 发布 了 重要 消息
- Công ty đã công bố những tin tức quan trọng.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
布›
Tuyên Bố
Công Bố, Tuyên Bố, Tiết Lộ
Công Bố
Ban Phát
Ban Hành
Phát Biểu, Đăng,
thông báotiết lộ