宣告 xuāngào
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên cáo】

Đọc nhanh: 宣告 (tuyên cáo). Ý nghĩa là: tuyên bố; tuyên cáo. Ví dụ : - 宣告成立 tuyên bố thành lập. - 宣告结束 tuyên bố kết thúc. - 宣告无效。 tuyên bố vô hiệu.

Ý Nghĩa của "宣告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

宣告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyên bố; tuyên cáo

宣布, 告知

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • volume volume

    - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • volume volume

    - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • volume volume

    - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宣告

✪ 1. Chủ ngữ + 宣告 + Tân ngữ [Động từ song âm tiết]

Ví dụ:
  • volume

    - 信息中心 xìnxīzhōngxīn 昨天 zuótiān 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.

  • volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

✪ 2. Ai đó (+向) + 宣告

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • volume

    - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

So sánh, Phân biệt 宣告 với từ khác

✪ 1. 宣布 vs 宣告

Giải thích:

"宣告" được sử dụng trong những trường hợp trang trọng, "宣告" thường đề cập đến các tin tức và sự kiện quan trọng: "宣布" không có hạn chế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣告

  • volume volume

    - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • volume volume

    - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • volume volume

    - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • volume volume

    - 信息中心 xìnxīzhōngxīn 昨天 zuótiān 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.

  • volume volume

    - zài zuò 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán

    - Bây giờ tôi đang tham gia quảng cáo.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao