Đọc nhanh: 贬职 (biếm chức). Ý nghĩa là: giáng chức; hạ chức; lột chức.
贬职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáng chức; hạ chức; lột chức
从较高的职位降到较低的职位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬职
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
贬›